Hiện trạng phát triển năng lượng tái tạo
Tỉnh Cà Mau có 16 dự án tổng công suất 1.000MW được quy hoạch phát triển, trong đó đã có 4 dự án (Nhà máy điện gió Tân Thuận giai đoạn 1&2; Nhà máy điện gió Tân Ân 1 giai đoạn 1; Nhà máy điện gió Tân Ân 1 giai đoạn 2021-2025 công suất 45MW) và 1 phần dự án (Nhà máy điện gió Viên An) tổng công suất 170MW vận hành thương mại.
05 dự án (Nhà máy điện gió Tân Ân 1 giai đoạn 2021-2025 30MW; Nhà máy điện gió Cà Mau 1A; Nhà máy điện gió Cà Mau 1B; Nhà máy điện gió Khai Long- giai đoạn 1; Nhà máy điện gió Cà Mau 1C; Nhà máy điện gió Cà Mau 1D; Nhà máy điện gió Tân Thuận – giai đoạn 3; Nhà máy điện gió An Đông 1; Nhà máy điện gió Khánh Bình Tây) và 1 phần dự án (Nhà máy điện gió Viên An) với tổng công suất 630MW đang triển khai thực hiện; 02 dự án (Nhà máy điện gió Khai Long- giai đoạn 2&3) tổng công suất 200MW đang đề xuất cấp chủ trương đầu tư.
Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII
Tóm tắt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII của tỉnh Cà Mau
- Công suất nguồn điện gió trên bờ (trên đất liền và gần bờ) tỉnh Cà Mau
- Công suất lũy kế 2022: 100 (MW)
- Công suất lũy kế 2030: 1.060 (MW)
- Công suất tăng thêm 2023-2030: 960 (MW)
Bảng 1: Danh mục các dự án điện gió trên bờ (trên đất liền và gần bờ)
TT | Dự án | Công suất (MW) | Năm vận hành | Ghi chú |
1 | Nhà máy điện gió Tân Ân 45 MW | 75 | 2023-2025 | Đã vận hành 45 MW, đang thi công tiếp 30 MW |
2 | Nhà máy điện gió Viên An | 50 | 2023-2025 | Đã vận hành 25 MW, đang thi công tiếp 25 MW |
3 | Nhà máy điện gió Cà Mau 1A | 88 | 2023-2025 | Đang thi công |
4 | Nhà máy điện gió Cà Mau 1B | 88 | 2023-2025 | Đang thi công |
5 | Nhà máy điện gió Khu du lịch Khai Long – Cà Mau giai đoạn 1 | 100 | 2023-2025 | |
6 | Nhà máy điện gió Tân Thuận giai đoạn 3 | 25 | 2023-2025 | |
7 | Nhà máy điện gió An Đông 1 | 50 | 2023-2025 | |
8 | Nhà máy điện gió Khánh Bình Tây | 50 | 2023-2025 | |
9 | Nhà máy điện gió Khai Long Giai đoạn 2 | 100 | 2023-2025 | |
10 | Nhà máy điện gió Cà Mau 1C | 88 | 2026-2030 | Đang thẩm định TKKT |
11 | Nhà máy điện gió Cà Mau 1D | 86 | 2026-2030 | Đang thẩm định TKKT |
12 | Nhà máy điện gió Khai Long Giai đoạn 3 | 100 | 2026-2030 | |
Tổng | 900 |
Nhà máy điện gió Tân Thuận
- Công suất nguồn điện sinh khối tỉnh Cà Mau
- Công suất lũy kế 2022: 0 (MW)
- Công suất lũy kế 2030: 24 (MW)
- Công suất tăng thêm 2023-2030: 24 (MW)
Bảng 2: Danh mục các dự án điện sinh khối
TT | Dự án | Công suất (MW) | Năm vận hành | Ghi chú |
1 | Nhà máy điện sinh khối Khánh An | 24 | 2026-2030 | |
Tổng | 24 |
- Công suất nguồn điện sản xuất từ rác tỉnh Cà Mau
- Công suất lũy kế 2022: 0 (MW)
- Công suất lũy kế 2030: 16 (MW)
- Công suất tăng thêm 2023-2030: 16 (MW)
Bảng 3: Danh mục các dự án điện sản xuất từ rác
TT | Dự án | Công suất (MW) | Năm vận hành | Ghi chú |
1 | Nhà máy điện rác TP Cà Mau | 4 | 2026-2030 | |
2 | Nhà máy điện rác Năm Căn | 6 | 2026-2030 | |
3 | Nhà máy điện rác U Minh | 6 | 2026-2030 | |
Tổng | 16 |
- Công suất nguồn điện mặt trời mái nhà
Công suất tăng thêm 2023-2030: 15 (MW)
- Cấp điện nông thôn Cà Mau
Tổng nhu cầu vốn (tỷ VNĐ) | Mục tiêu | Khối lượng | |||||
Số hộ được cấp điện (hộ) | Số thôn bản | Số xã | Số trạm bơm được cấp điện | Trạm biến áp (trạm) | Đường dây trung áp (km) | Đường dây hạ áp (km) | |
787 | 58.427 | 404 | 67 | 40 | 739 | 507 | 1.101 |
- Danh mục các công trình trạm biến áp 220 kV xây mới và cải tạo
Tên trạm biến áp | Công suất (MVA) | Loại công trình | Tiến độ vận hành | Xem xét xã hội hóa | Ghi chú |
Cà Mau 3 | 450 | Xây mới | 2026-2030 | x | Xây mới, đồng bộ với tiến độ phát triển phụ tải chuyên dùng |
- Danh mục các công trình đường dây 220 kV xây mới
Tên đường dây | Số mạch | Độ dài km | Loại công trình | Tiến độ vận hành | Nhà nước đầu tư | Xem xét xã hội hóa | |
2023- 2025 | 2026- 2030 | ||||||
Cà Mau 3 – Rẽ Cà Mau – Năm Căn | 2 | 26 | Xây mới | x | x | ||
Cà Mau – Năm Căn | 2 | 58 | Xây mới | x | x | ||
ĐG Viên An – Năm Căn | 1 | 20 | Xây mới | x | x | ||
Cụm ĐG Cà Mau 1 – Cà Mau | 2 | 52 | Xây mới | x | x |
III. Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo của Cà Mau (Theo Quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2024)
Ước tính điện gió ngoài khơi của Cà Mau có tiềm năng khoảng 8.500MW. Cà Mau có tiềm năng rất lớn từ năng lượng tái tạo với khoảng 4.950-11.450MW điện gió và điện mặt trời, mỗi năm có khả năng sản xuất 82.248 tấn/ hydro và amoniac. Theo Quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2024, Cà Mau đã định hướng sản xuất hydrogen là ngành công nghiệp quan trọng góp phần thực hiện mục tiêu Cà Mau trở thành trung tâm năng lượng tái tạo của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Điện mặt trời áp mái công trình xây dựng tại Nhà máy Đạm Cà Mau
Theo quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 26/7/2023; tại Bảng 7: Danh mục dự án kho LNG (ngoài kho chứa LNG của các nhà máy điện sử dụng LNG trong Quy hoạch điện VIII) ghi nhận “Kho LNG Tây Nam Bộ (FSRU/trên bờ), công suất 1-3 triệu tấn/năm, giai đoạn 2021-2030, Địa điểm Tây Năm Bộ (Cà Mau, Kiên Giang,…) bao gồm đường ống từ kho LNG về bờ cấp khí cho các hộ tiêu thụ khu vực Cà Mau)”. Đồng thời, Dự án này được cập nhật trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2023
Bảng tóm tắt Quy hoạch dự án năng lượng tỉnh Cà Mau
TT | Hạng mục | Quy mô, công suất (MW) | Ghi chú |
1 | Khu vực điện gió | 700 | Ngọc Hiển: 275; Đầm Dơi: 201; Năm Căn: 174; Trần Văn Thời: 50 |
2 | Nhiệt điện (điện khí) | 11.150 | Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời, Đầm Dơi |
3 | Điện mặt trời (tự sản, tự tiêu) | ||
Điện mặt trời không nối lưới để xuất khẩu điện | 1.500 – 4.000 | Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển | |
Điện mặt trời kết hợp nuôi trồng thủy sản để sản xuất Hydro xanh, amoniac xanh | Không giới hạn công suất | Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển | |
Điện mặt trời Ngọc Hiển | 60 | Huyện Ngọc Hiển | |
Điện mặt trời kết hợp kè giảm sóng | 700 | Phú Tân, Trần Văn Thời | |
4 | Điện gió xa bờ | ||
Khu vực điện gió không nối lưới để xuất khẩu điện | 3.000 – 7.000 | Các huyện Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển | |
Khu vực điện gió không nối lưới để sản xuất Hydro, Amoniac | Không giới hạn công suất | Huyện Đầm Dơi, Huyện Ngọc Hiển | |
Khu vực điện gió | 7.962 | ||
5 | Dự án năng lượng khí theo Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 26/7/2023 của Thủ tướng Chính phủ | ||
Kho LNG Tây Nam Bộ (FSRU/trên bờ; bao gồm đường ống từ kho LNG về bờ cấp khí cho các hộ tiêu thụ khí khu vực Cà Mau) | 1 – 3 tỷ m3/năm | ||
Đường ống từ mỏ Nam Du, U Minh về đường ống PM3 – Cà Mau | 0,5 tỷ m3/năm | (30 – 40 km) | |
Đường ống cấp bù khí PM3 – Cà Mau (từ KP209 của đường ống Lô B) | 2,4 tỷ m3/năm | (dài 37 km) | |
Hệ thống đường ống từ nhà máy xử lý khí Cà Mau tới các hộ tiêu thụ lân cận | 0,5 – 1 tỷ m3/năm | ||
Kho LNG cho các vị trí nhà máy điện tiềm năng, dự phòng cho các dự án nhà máy điện chậm tiến độ hoặc không thể triển khai (trong đó có khu vực tại Cà Mau) | Được thực hiện đồng bộ với nhà máy điện phù hợp với Quy hoạch Điện VIII | ||
6 | Phát triển các dự án năng lượng khí tiềm năng | ||
Kho LNG nổi FSRU + cảng nhập LNG | 1,5 triệu/năm | ||
Đường ống dẫn khí từ kho LNG nổi FSRU đến nhà các máy điện Cà Mau | 2 tỷ m3/năm | Khu vực biển Tây | |
Các nhà máy sản xuất Hydrogen, Amoniac + cảng xuất (Huyện Đầm Dơi) | 60.000 tấn/năm | Do nhà đầu tư đề xuất theo vị trí các kho | |
Các nhà máy sản xuất Hydrogen, Amoniac + cảng xuất (Huyện Ngọc Hiển) | 26.248 tấn/năm | Cảng xuất cho tàu 8.000 tấn |
Phúc Ngươn